Từ điển Thiều Chửu
薜 - bệ
① Bệ lệ 薜荔 một thứ cây mọc từng bụi, thường xanh, lá dùng làm phấn rôm. Còn gọi là mộc liên 木蓮. ||② Một loài quỷ đói. Cũng như ngạ quỷ 餓鬼. ||④ Tức là cây đương quy.

Từ điển Trần Văn Chánh
薜 - bệ
Cây vả leo (Fucus pumila).

Từ điển Trần Văn Chánh
薜 - phách
(dược) Cây bạch chỉ Trung Quốc, đương quy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薜 - bách
Một tên chỉ Đương Quy, một vị thuốc ta. Cũng đọc Bích, Tích, hoăc Phách — Một âm khác là Bệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薜 - bệ
Tên một loại cây thuộc giống dâu, xem Bệ lệ 薜荔 — Một âm khác là Bách.


薜荔 - bệ lệ ||